Thực đơn
Binh_chủng_Nhảy_dù_Việt_Nam_Cộng_hòa Tướng lãnh xuất thân từ binh chủngStt | Họ và tên | Cấp bậc | Thời gian phục vụ | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Khánh Võ bị Viễn Đông[35] | Đại tướng | 1949-1952 | Trung úy, Đại úy Đại đội trưởng Đại đội Biệt lập Dù, Thiếu tá Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 1 Nhảy dù |
2 | Cao Văn Viên Võ bị Địa phương Cap St Jacques[36] Tư lệnh thứ 3 | 1960-1964 | Trung tá, Đại tá, Thiếu tướng Tư lệnh Lữ đoàn Nhảy dù | |
3 | Đỗ Cao Trí Võ bị Nước Ngọt[37] Tư lệnh đầu tiên | 1950-1956 | Trung úy Trung đội trưởng, Đại đội trưởng Đại đội Biệt lập Dù, Đại úy, Thiếu tá Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 6 Dù (1950-1954), Thiếu tá, Trung tá, Đại tá tư lệnh Liên đoàn Nhảy dù (1954-1956) | |
4 | Nguyễn Chánh Thi Võ bị Địa phương Cap St Jacques Tư lệnh thứ 2 | Trung tướng | 1951-1960 | Thiếu úy, Trung úy Đại đội trưởng đại đội biệt kích của Tiểu đoàn 1 Nhảy dù (1951-1954), Đại úy Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 5 Dù (1955), Thiếu tá Tư lệnh phó Liên đoàn Dù (1955-1956), Thiếu tá, Trung tá, Đại tá Tư lệnh Liên đoàn Dù (1956-1960) |
5 | Dư Quốc Đống Võ bị Đà Lạt K5[38] Tư lệnh thứ 4 | 1952-1972 | Thiếu úy Trung đội trưởng, Trung úy Đại đội trưởng (1952-1960), Đai úy Tiểu đoàn trưởng (1960-1962), Thiếu tá Chiến đoàn trưởng (1962-1963), Trung tá Tư lệnh phó Lữ đoàn dù (1963-1964), Đai tá quyền Tư lệnh Lữ đoàn Dù (1964), Chuẩn tướng, Thiếu tướng, Trung tướng Tư lệnh Lữ đoàn, Sư đoàn Dù (1964-1972) | |
6 | Nguyễn Văn Vỹ Võ bị Tông Sơn Tây[39] | 1949-1950 | Đại úy Đại đội trưởng Đại đội 3 Nhảy dù Đông Dương thuộc Tiểu đoàn 3 Biệt kích Nhảy dù, khi sáp nhập qua Quân đội Quốc gia, chuyển sang bộ binh | |
7 | Phan Trọng Chinh Võ bị Đà Lạt K5 | 1952-1960 | Thiếu úy Trung đội trưởng, Trung úy Đại đội trưởng Dù, Đại úy Tiểu đoàn trưởng đầu tiên Tiểu đoàn 3 Dù, Thiếu tá Tham mưu trưởng Liên đoàn Dù (Năm 1960, ngày 11/11 tham gia cuộc đảo chính do Đại tá Nguyễn Chánh Thi cầm đầu, bị xử tù cho đến sau cuộc đảo chính 1/11/1963 được phục hồi quân ngũ và chuyển qua bộ binh | |
8 | Ngô Quang Trưởng Võ khoa Thủ Đức K4[40] | 1954-1966 | Thiểu uý Trung đội trưởng, Trung úy Đại đội trưởng thuộc Tiểu đoàn 5 Dù (1954-1961), Đại úy, Thiếu tá Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 5 (1961-1964), Trung tá Tham mưu trưởng Lữ đoàn Dù, Trung tá, Đại tá Tư lệnh phó Sư đoàn Dù (1964-1966) | |
9 | Đoàn Văn Quảng Võ bị Pháp[41]. | Thiếu tướng | 1945-1953 | Thiếu úy, Trung úy, Đại úy chỉ huy Trung đội, Đại đội trong đơn vị Dù, sau Chỉ huy trưởng Biệt động đội và thời gian sau chuyển qua Lực lượng Đặc biệt. |
10 | Phạm Văn Phú Võ bị Đà Lạt K8 | 1953-1954 | Thiếu úy Trung đội trưởng, Trung úy, Đại úy Đại đội trưởng thuộc Tiểu đoàn 5 Dù. Năm 1954, bị Việt Minh bắt làm tù binh. Năm 1955 được thả, chuyến qua bộ binh, thời gian sau chuyến sang Lực lượng Đặc biệt | |
11 | Trương Quang Ân Võ bị Đà Lạt K7 | 1963-1965 | Thiếu úy Trung đội trưởng, Trung úy Đại đội trưởng, Đại úy Trưởng ban 3 trong Tiểu đoàn 5 Dù, Thiếu tá Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 8 Dù tân lập (1953-1962) Thiếu tá, Trung tá Tham mưu trưởng Lữ đoàn Dù, Trung tá Chiến đoàn trưởng Chiến đoàn 1 Dù (1962-1956). Sau là Đại tá, Chuẩn tướng Tư lệnh Sư đoàn 23 bộ binh. Năm 1968, tử nạn được truy thăng Thiếu tướng | |
12 | Đỗ Kế Giai Võ bị Đà Lạt K5 | 1952-1965 | Thiếu úy Trung đội trưởng, Trung úy Đại đội trưởng thuộc Tiểu đoàn 3 Dù (1952-1955), Đại úy, Thiếu tá Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 6, rồi Tiểu đoàn 5 Dù (1966-1962), Thiếu tá Chiến đoàn trưởng Chiến đoàn 2 Dù (1962-1965). Sau chuyển qua Bộ binh, Biệt động quân. | |
13 | Nguyễn Khoa Nam Võ khoa Thủ Đức K3 | 1953-1970 | Thiếu úy Trung đội trưởng trong các Tiểu đoàn 7, Tiểu đoàn 3 Dù (1953-1955) Trung úy phục vụ Tiểu đoàn Trợ chiến, Phòng 3 Liên đoàn Dù, (1955-1959), Đại úy Tiểu đoàn phó tiểu đoàn 5 Dù, Trưởng phòng 4 Lữ đoàn Dù, Tham mưu trưởng chiến đoàn 1 Dù, Thiếu tá Tiểu đoàn 5 Dù, Trung tá Chiến đoàn trưởng Chiến đoàn 3 Dù, Đại tá lữ đoàn trưởng Lữ đoàn 3 Dù (1969-1970) | |
14 | Vũ Văn Giai Võ bị Đà Lạt K10 | Chuẩn tướng | 1954-1960 | Thiếu úy Trung đội trưởng, Trưởng ban 2, Trung úy Đại đội trưởng trong Tiểu đoàn 5 Dù (1954-1960) |
15 | Hồ Trung Hậu Võ khoa Thủ Đức K4 | 1954-1972 | Thiếu úy Trung đội trưởng, Trung úy Đại đội trưởng trong Tiểu đoàn 6 Dù (1954-1958). (Từ 1958-1963, tạm rời khỏi binh chủng, tới năm 1963 trở lại). Thiếu tá phụ tá cho Chỉ huy chiến đoàn 1 Dù, phụ tá cho Tham mưu trưởng Lữ đoàn Dù, Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 5 Dù, Trung tá Chiến đoàn trưởng chiến đoàn 1 Dù (1963-1968). Đại tá, Chuẩn tướng Tư lệnh phó Sư đoàn Dù (1968-1972) | |
16 | Trần Quốc Lịch Võ khoa Thủ Đức K4 | 1954-1972 | Thiếu úy Trung đội trưởng, Trung úy Đại đội trưởng trong Tiểu đoàn 3 Dù. Đại úy Tiểu đoàn phó Tiểu đoàn 1 Dù. Thiếu tá Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 3 Dù (1954-1968). Trung tá, Đại tá Lữ đoàn trưởng Lữ đoàn 3 Dù (1968-1972) | |
17 | Trần Đình Thọ Võ bị Đà Lạt K6 | 1952-1953 | Thiếu úy trung đội trưởng, Trung úy Đại đội phó trong Tiểu đoàn 3 Dù | |
18 | Lê Văn Tư Võ bị Đà Lạt K5 | 1952-1953 | Thiếu úy Trung đội trưởng thuộc Tiểu đoàn 1 và 3 Dù | |
19 | Lê Nguyên Vỹ Võ bị Địa phương Trung Việt K2[42] | 1954-1955 | Thiếu úy Trung đội trưởng trong Tiểu đoàn 6 Dù, sau đó chuyển qua bộ binh | |
20 | Lê Quang Lưỡng Võ khoa Thủ Đức K4 Tư lệnh sau cùng | 1954-1975 | Thiếu úy Trung đội trưởng, Trung úy Đại đội trưởng, Đại úy Tiểu đoàn phó trong Tiểu đoàn 5 Dù (1954-1963). Đại úy, Thiếu tá Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 2 Dù (1963-1966). Thiếu tá, Trung tá, Đại tá Chiến đoàn trưởng Chiến đoàn 1, rồi Lữ đoàn trưởng Lữ đoàn 1 Dù (1966-1972). Đại tá Tư lệnh phó, Chuẩn tướng (1972) Tư lệnh Sư đoàn Dù (1972-1975) | |
Thực đơn
Binh_chủng_Nhảy_dù_Việt_Nam_Cộng_hòa Tướng lãnh xuất thân từ binh chủngLiên quan
Binh chủng Pháo binh, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh chủng Đặc công, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh đoàn La Mã Binh chủng Tăng – Thiết giáp, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh đoàn Lê dương Pháp Binh pháp Tôn Tử Binh chủng Nhảy dù Việt Nam Cộng hòa Binh chủng Công binh, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh chủng Hóa học, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh chủng Pháo binh Việt Nam Cộng hòaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Binh_chủng_Nhảy_dù_Việt_Nam_Cộng_hòa http://www.mekongrepublic.com/vietnam/findunit.asp http://nhaydu.com/index_83hg_files/left_files/TS_S...